Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
hacker ethic
|
Tin học
đạo lý hacker Các nguyên lý đạo đức đã được phổ biến rộng rãi trong cộng đồng hacker thế hệ đầu tiên (giai đoạn 1965 - 1982), đã được Steven Levy mô tả trong tạp chí hackers ( 1984). Phù hợp với các đạo lý hacker đó, tất cả các thông tin kỹ thuật, về nguyên tắc, sẽ phải được dùng cho mọi người, cho nên không bao giờ được phép làm trái đạo đức cố thâm nhập vào một hệ máy để thăm dò và tìm hiểu. Tuy vậy, luôn có những kẻ vô đạo đức, họ phá hoại, thay đổi hoặc di chuyển các dữ liệu nhằm gây tổn thương hoặc phí tổn cho người khác. Trong nhiều quốc gia, những hành động như vậy là phạm pháp. Xem cracker , cyberpunk , cyberspace , hack , hacker , và phreaking